奈何 nàihé
volume volume

Từ hán việt: 【nại hà】

Đọc nhanh: 奈何 (nại hà). Ý nghĩa là: không biết làm thế nào; không biết làm sao, làm gì được nó, đành vậy. Ví dụ : - 无可奈何。 không biết làm thế nào.. - 奈何不得。 không làm thế nào được.

Ý Nghĩa của "奈何" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. không biết làm thế nào; không biết làm sao

用反问的方式表示没有办法, 意思跟''怎么办''相似; 用反问的方式表示如何

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无可奈何 wúkěnàihé

    - không biết làm thế nào.

  • volume volume

    - 奈何 nàihé 不得 bùdé

    - không làm thế nào được.

✪ 2. làm gì được nó

中间加代词, 表示''拿他怎么办''

✪ 3. đành vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈何

  • volume volume

    - 民不畏死 mínbùwèisǐ 奈何 nàihé 以死惧 yǐsǐjù zhī

    - dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?

  • volume volume

    - 奈何 nàihé 不得 bùdé

    - không làm thế nào được.

  • volume volume

    - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • volume volume

    - 无奈何 wúnàihé 只得 zhǐde 去一趟 qùyītàng

    - không thể khác được đành phải đi một chuyến.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 犯错 fàncuò de rén 奈之何 nàizhīhé

    - Đối với người phạm sai lầm này, phải xử lý thế nào?

  • volume volume

    - 无可奈何 wúkěnàihé

    - không biết làm thế nào.

  • volume volume

    - 小黄 xiǎohuáng děng le hěn jiǔ 不见 bújiàn 他来 tālái 没奈何 mònàihé 只好 zhǐhǎo 一个 yígè 人去 rénqù le

    - cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.

  • volume volume

    - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Nài
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMMF (大一一火)
    • Bảng mã:U+5948
    • Tần suất sử dụng:Cao