Đọc nhanh: 何如 (hà như). Ý nghĩa là: thế nào; ra sao; được không, như thế nào, không bằng; chi bằng (ngữ khí phản vấn). Ví dụ : - 你先试验一下,何如? anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?. - 我还不清楚他是何如人。 tôi không rõ anh ấy là người như thế nào.. - 与其靠外地供应,何如就地取材,自己制造。 nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
✪ 1. thế nào; ra sao; được không
怎么样
- 你 先 试验 一下 , 何如
- anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?
✪ 2. như thế nào
怎样的
- 我 还 不 清楚 他 是 何如 人
- tôi không rõ anh ấy là người như thế nào.
✪ 3. không bằng; chi bằng (ngữ khí phản vấn)
用反问的语气表示不如
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何如
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
如›