Đọc nhanh: 若何 (nhược hà). Ý nghĩa là: như thế nào; thế nào; ra sao. Ví dụ : - 结果若何,还不得而知。 kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
若何 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như thế nào; thế nào; ra sao
如何
- 结果 若何 , 还 不得而知
- kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若何
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 我 何若 ?
- Ta thế nào?
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 结果 若何 , 还 不得而知
- kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
若›