Đọc nhanh: 考妣 (khảo tỉ). Ý nghĩa là: mất cha mất mẹ; qua đời (ba mẹ); mẹ chết; cha chết; người mẹ quá cố; người cha đã mất. Ví dụ : - 如丧考妣。 như mất cha mất mẹ.
考妣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất cha mất mẹ; qua đời (ba mẹ); mẹ chết; cha chết; người mẹ quá cố; người cha đã mất
(死去的) 父亲和母亲
- 如丧考妣
- như mất cha mất mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考妣
- 如丧考妣
- như mất cha mất mẹ.
- 如丧考妣 ( 像 死 了 父母 一样 )
- như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妣›
考›