Đọc nhanh: 哭天抹泪 (khốc thiên mạt lệ). Ý nghĩa là: khóc lóc nỉ non; khóc lóc rên rỉ (ác ý).
哭天抹泪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóc lóc nỉ non; khóc lóc rên rỉ (ác ý)
哭哭 啼啼的样子 (含厌恶意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭天抹泪
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 天边 一抹 彤云 美
- Một vệt mây đỏ bên chân trời rất đẹp.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 她 失恋 后 , 整天 不停 地 哭泣
- Sau khi chia tay, cả ngày cô ấy cứ khóc lóc mãi.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 孩子 偷偷地 抹 眼泪
- Đứa bé âm thầm lau nước mắt.
- 昨天 我 看 了 感伤 的 小说 , 哭死了
- hôm qua tôi đọc một cuốn tiểu thuyết tình cảm bi thương, khóc chết rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
天›
抹›
泪›