Đọc nhanh: 绿林好汉 (lục lâm hảo hán). Ý nghĩa là: anh hùng thực sự của Greenwood (đề cập đến anh hùng phổ biến trong phong cách Robin Hood). Ví dụ : - 事实上,整部有关绿林好汉的剧集中普遍充斥着一种同性情结。 Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
绿林好汉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh hùng thực sự của Greenwood (đề cập đến anh hùng phổ biến trong phong cách Robin Hood)
true hero of Greenwood (refers to popular hero in Robin Hood style)
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿林好汉
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 汉堡 很 好吃
- Hamburger rất ngon.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 我 的 汉语 不怎么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
林›
汉›
绿›