Đọc nhanh: 好好儿 (hảo hảo nhi). Ý nghĩa là: cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích. Ví dụ : - 我真得好好儿谢谢他。 Tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.. - 咱们好好儿地玩儿几天。 Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.. - 让孩子们好好儿地玩几天。 Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.
好好儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích
尽力地;尽情地;耐心地
- 我 真得 好好儿 谢谢 他
- Tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 让 孩子 们 好好儿 地玩 几天
- Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好好儿
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
好›