好好儿 hǎo hāor
volume volume

Từ hán việt: 【hảo hảo nhi】

Đọc nhanh: 好好儿 (hảo hảo nhi). Ý nghĩa là: cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích. Ví dụ : - 我真得好好儿谢谢他。 Tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.. - 咱们好好儿地玩儿几天。 Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.. - 让孩子们好好儿地玩几天。 Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.

Ý Nghĩa của "好好儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

好好儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích

尽力地;尽情地;耐心地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真得 zhēndé 好好儿 hǎohǎoér 谢谢 xièxie

    - Tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 好好儿 hǎohǎoér 玩儿 wáner 几天 jǐtiān

    - Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.

  • volume volume

    - ràng 孩子 háizi men 好好儿 hǎohǎoér 地玩 dìwán 几天 jǐtiān

    - Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好好儿

  • volume volume

    - 铃儿 língér 修好 xiūhǎo le

    - Anh ấy đã sửa xong chuông.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 哥们儿 gēmener 好几个 hǎojǐgè ne

    - anh em nhà nó có mấy người.

  • volume volume

    - shì yǒu hǎo 心眼儿 xīnyǎner de rén

    - Anh ấy là người có bụng dạ rốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì hǎo 伴儿 bànér

    - Hai người họ là bạn tốt.

  • volume volume

    - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao