强人 qiángrén
volume volume

Từ hán việt: 【cường nhân】

Đọc nhanh: 强人 (cường nhân). Ý nghĩa là: tên cướp; kẻ cướp; cường đạo (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 他不会唱戏你偏要他唱这不是强人所难吗? anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?. - 那几幅画都不怎么样只有这一幅梅花还差强人意。 mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.

Ý Nghĩa của "强人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

强人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên cướp; kẻ cướp; cường đạo (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

强盗 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - 几幅 jǐfú huà dōu 不怎么样 bùzěnmeyàng 只有 zhǐyǒu zhè 一幅 yīfú 梅花 méihuā hái 差强人意 chāqiángrényì

    - mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强人

  • volume volume

    - 一个 yígè 女强人 nǚqiǎngrén

    - Một người phụ nữ mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • volume volume

    - shì hǎo qiáng de rén

    - anh ấy là người không chịu thua kém ai.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn 倔强 juéjiàng de rén

    - Anh ấy là một người rất cứng đầu.

  • volume volume

    - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • volume volume

    - 期望 qīwàng 男人 nánrén 可以 kěyǐ 坚强 jiānqiáng 高塔 gāotǎ

    - Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao