Đọc nhanh: 强人 (cường nhân). Ý nghĩa là: tên cướp; kẻ cướp; cường đạo (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 他不会唱戏,你偏要他唱,这不是强人所难吗? anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?. - 那几幅画都不怎么样,只有这一幅梅花还差强人意。 mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
强人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên cướp; kẻ cướp; cường đạo (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
强盗 (多见于早期白话)
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强人
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 他 是 个 好 强 的 人
- anh ấy là người không chịu thua kém ai.
- 他 是 一个 很 倔强 的 人
- Anh ấy là một người rất cứng đầu.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
强›