Đọc nhanh: 好汉不吃眼前亏 (hảo hán bất cật nhãn tiền khuy). Ý nghĩa là: một người khôn ngoan biết tốt hơn là chiến đấu khi bất lợi đang chống lại anh ta (thành ngữ).
好汉不吃眼前亏 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người khôn ngoan biết tốt hơn là chiến đấu khi bất lợi đang chống lại anh ta (thành ngữ)
a wise man knows better than to fight when the odds are against him (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉不吃眼前亏
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亏›
前›
吃›
好›
汉›
眼›