Đọc nhanh: 英豪 (anh hào). Ý nghĩa là: anh hào; anh hùng hào kiệt. Ví dụ : - 各路英豪 anh hào các nơi
英豪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh hào; anh hùng hào kiệt
英雄豪杰
- 各路 英豪
- anh hào các nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英豪
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 各路 英豪
- anh hào các nơi
- 英雄豪杰
- anh hùng hào kiệt
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›
豪›