Đọc nhanh: 头难 (đầu nan). Ý nghĩa là: khó lúc đầu; khó khăn ban đầu. Ví dụ : - 什么事情总是头难,做了一阵就容易了。 việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
头难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó lúc đầu; khó khăn ban đầu
(做事) 起头时感觉困难
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头难
- 她 难过地 低头 哭泣
- Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 辟头 就 遇到 难题
- Ngay từ đầu đã gặp vấn đề khó.
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 这个 决定 让 他 两头为难
- Quyết định này làm anh ấy khó xử đôi đường.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 每当 我 头疼 时 , 我 都 觉得 非常 难受
- Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
难›