头难 tóu nán
volume volume

Từ hán việt: 【đầu nan】

Đọc nhanh: 头难 (đầu nan). Ý nghĩa là: khó lúc đầu; khó khăn ban đầu. Ví dụ : - 什么事情总是头难做了一阵就容易了。 việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

Ý Nghĩa của "头难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó lúc đầu; khó khăn ban đầu

(做事) 起头时感觉困难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头难

  • volume volume

    - 难过地 nánguòdì 低头 dītóu 哭泣 kūqì

    - Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.

  • volume volume

    - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 辟头 pìtóu jiù 遇到 yùdào 难题 nántí

    - Ngay từ đầu đã gặp vấn đề khó.

  • volume volume

    - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén de 头脑 tóunǎo 一犯 yīfàn 糊涂 hútú lái 仓促 cāngcù 之间 zhījiān shì hěn nán 复原 fùyuán de

    - Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 两头为难 liǎngtóuwéinán

    - Quyết định này làm anh ấy khó xử đôi đường.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • - 每当 měidāng 头疼 tóuténg shí dōu 觉得 juéde 非常 fēicháng 难受 nánshòu

    - Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao