Đọc nhanh: 机不可失,时不再来 (cơ bất khả thất thì bất tái lai). Ý nghĩa là: Cơ hội chỉ đến một lần.
机不可失,时不再来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ hội chỉ đến một lần
Opportunity knocks but once. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机不可失,时不再来
- 你 要 不 按时 来 , 我 可 不依 你
- anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy
- 机会 已逝 , 不再 复来
- Cơ hội đã trôi qua, không trở lại nữa.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 时 已 过去 , 机会 不再 来
- Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
再›
可›
失›
时›
机›
来›