Đọc nhanh: 一时失言 (nhất thì thất ngôn). Ý nghĩa là: Lỡ lời. Ví dụ : - 他一时失言,才引起这场风波。 Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
一时失言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỡ lời
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时失言
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 他 和 平时 一样 , 少言寡语
- Như bình thường, anh ấy là người ít nói.
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
失›
时›
言›