Đọc nhanh: 得时 (đắc thì). Ý nghĩa là: gặp thời; được thời; gặp vận may; gặp dịp may; đắc thời. Ví dụ : - 我老觉得时间不够用。 Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.. - 赢得时间 Giành thời gian
得时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp thời; được thời; gặp vận may; gặp dịp may; đắc thời
遇到好时机;走运
- 我 老 觉得 时间 不够 用
- Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.
- 赢得 时间
- Giành thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得时
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他 忙 得 没 时间 看电视
- Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
时›