Đọc nhanh: 失事 (thất sự). Ý nghĩa là: tai nạn. Ví dụ : - 飞机失事。 tai nạn máy bay.
✪ 1. tai nạn
发生不幸的事故
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失事
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 失事 的 火车 横 在 铁轨 上
- Chiếc tàu gặp nạn nằm ngang trên đường ray.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 事情 进展 失意
- Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
失›