Đọc nhanh: 适时 (thích thì). Ý nghĩa là: hợp thời; đúng lúc; phải thời, thích thời. Ví dụ : - 及时的在一个适当或适宜的时间发生的;适时的 Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
适时 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp thời; đúng lúc; phải thời
适合时宜;不太早也不太晚
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
✪ 2. thích thời
合乎时代风气、适合当代需要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适时
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 他 正在 等待 合适 的 时
- Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.
- 我们 什么 时候 会面 合适 ?
- Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?
- 跨国 的 时差 很难 快速 适应
- Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
适›