Đọc nhanh: 无效 (vô hiệu). Ý nghĩa là: vô hiệu; không có hiệu lực; không có hiệu quả. Ví dụ : - 这份合同被宣布无效。 Hợp đồng này đã bị hủy bỏ hiệu lực.. - 这个优惠券已经无效。 Phiếu giảm giá này đã hết hiệu lực.. - 文件上的签名无效。 Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
无效 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô hiệu; không có hiệu lực; không có hiệu quả
没有效力;没有效果
- 这份 合同 被 宣布无效
- Hợp đồng này đã bị hủy bỏ hiệu lực.
- 这个 优惠券 已经 无效
- Phiếu giảm giá này đã hết hiệu lực.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无效
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 终归无效
- cuối cùng chẳng có kết quả gì.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 这个 优惠券 已经 无效
- Phiếu giảm giá này đã hết hiệu lực.
- 这份 合同 被 宣布无效
- Hợp đồng này đã bị hủy bỏ hiệu lực.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
无›