Đọc nhanh: 失效日期 (thất hiệu nhật kì). Ý nghĩa là: Ngày hết hạn.
失效日期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày hết hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失效日期
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 你 错过 了 首次 出庭 日期
- Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
- 他人 老 了 , 也 失去 了 早日 的 那种 威严 了
- ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
效›
日›
期›