diào
volume volume

Từ hán việt: 【điệu.trạo】

Đọc nhanh: (điệu.trạo). Ý nghĩa là: rơi; rớt, tụt hậu; tụt lại; rớt lại phía sau, mất; bỏ sót; đánh mất; đánh rơi. Ví dụ : - 书从桌上掉下了。 Cuốn sách rơi khỏi bàn.. - 笔突然掉地上了。 Cây bút đột nhiên rơi xuống đất.. - 跑步时他掉后面了。 Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. rơi; rớt

往下落

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū cóng 桌上 zhuōshàng diào xià le

    - Cuốn sách rơi khỏi bàn.

  • volume volume

    - 突然 tūrán diào 地上 dìshàng le

    - Cây bút đột nhiên rơi xuống đất.

✪ 2. tụt hậu; tụt lại; rớt lại phía sau

落在后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 跑步 pǎobù shí diào 后面 hòumiàn le

    - Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 走快 zǒukuài le 掉队 diàoduì

    - Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.

✪ 3. mất; bỏ sót; đánh mất; đánh rơi

遗失;遗漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文章 wénzhāng diào le 几个 jǐgè

    - Một vài từ đã bị thiếu trong bài viết.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi diào le

    - Tôi đánh rơi chìa khóa.

✪ 4. giảm; hạ; giảm sút

减少;降低

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 体重 tǐzhòng diào le 好几斤 hǎojǐjīn

    - Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.

  • volume volume

    - 温度 wēndù 一下子 yīxiàzǐ diào le

    - Nhiệt độ đột nhiên giảm xuống.

✪ 5. vẫy; lay động; cử động; lắc lư; đung đưa

摇动;摆动

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo 狗尾巴 gǒuwěibā diào 不停 bùtíng

    - Con chó vẫy đuôi không ngừng.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī zài 风中 fēngzhōng 掉动 diàodòng

    - Cành cây đung đưa trong gió.

✪ 6. quay lại; ngoảnh lại

回转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī 掉头 diàotóu 返航 fǎnháng le

    - Máy bay quay đầu trở về.

  • volume volume

    - 掉头 diàotóu 离开 líkāi le

    - Anh ấy quay đầu rời đi.

✪ 7. đổi; đổi cho nhau

互换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān diào zhe 花样 huāyàng 做饭 zuòfàn

    - Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 位置 wèizhi 可以 kěyǐ 掉换 diàohuàn

    - Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.

✪ 8. khoe khoang; khoe

摆弄;卖弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 喜欢 xǐhuan zài rén 面前 miànqián 掉书袋 diàoshūdài

    - Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.

  • volume volume

    - bié 总是 zǒngshì zài diào 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ + 掉

hành động làm cho cái gì đó biến mất hoặc không còn tồn tại

Ví dụ:
  • volume

    - 决心 juéxīn 除掉 chúdiào 自己 zìjǐ de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.

  • volume

    - 需要 xūyào de 文件 wénjiàn 丢掉 diūdiào le

    - Cô ấy đã bỏ đi những tài liệu không cần thiết.

  • volume

    - 旧衣服 jiùyīfú 扔掉 rēngdiào le

    - Cô ấy đã vứt bỏ quần áo cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 掉 vs 落 vs 落

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa là mất đi, lạc mất.
Khác:
- "" chủ thể hành động là người ( 了钱包:rơi mất ví tiền, 落了三课:bỏ lỡ ba tiết học).
"" không có ý ngĩa là mất đi; có thể là chủ thể hành động (落下窗帘), cũng có thể không phải là chủ thể hành động (太阳落了).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • volume volume

    - 一来 yīlái jiù 喝掉 hēdiào 半缸 bàngāng shuǐ

    - Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 烟灰 yānhuī diào zài 地毯 dìtǎn shàng

    - Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn diào zài 地上 dìshàng shuāi le 稀烂 xīlàn

    - trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.

  • volume volume

    - 一个月 yígèyuè 内能 nèinéng 减掉 jiǎndiào 5 jīn 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao