Đọc nhanh: 掉 (điệu.trạo). Ý nghĩa là: rơi; rớt, tụt hậu; tụt lại; rớt lại phía sau, mất; bỏ sót; đánh mất; đánh rơi. Ví dụ : - 书从桌上掉下了。 Cuốn sách rơi khỏi bàn.. - 笔突然掉地上了。 Cây bút đột nhiên rơi xuống đất.. - 跑步时他掉后面了。 Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.
掉 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. rơi; rớt
往下落
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 笔 突然 掉 地上 了
- Cây bút đột nhiên rơi xuống đất.
✪ 2. tụt hậu; tụt lại; rớt lại phía sau
落在后面
- 跑步 时 他 掉 后面 了
- Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.
- 我们 走快 了 , 他 掉队
- Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.
✪ 3. mất; bỏ sót; đánh mất; đánh rơi
遗失;遗漏
- 文章 里 掉 了 几个 字
- Một vài từ đã bị thiếu trong bài viết.
- 我 把 钥匙 掉 了
- Tôi đánh rơi chìa khóa.
✪ 4. giảm; hạ; giảm sút
减少;降低
- 最近 他 的 体重 掉 了 好几斤
- Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.
- 温度 一下子 掉 了
- Nhiệt độ đột nhiên giảm xuống.
✪ 5. vẫy; lay động; cử động; lắc lư; đung đưa
摇动;摆动
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 树枝 在 风中 掉动
- Cành cây đung đưa trong gió.
✪ 6. quay lại; ngoảnh lại
回转
- 飞机 掉头 返航 了
- Máy bay quay đầu trở về.
- 他 掉头 离开 了
- Anh ấy quay đầu rời đi.
✪ 7. đổi; đổi cho nhau
互换
- 每天 掉 着 花样 做饭
- Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.
- 咱俩 位置 可以 掉换
- Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.
✪ 8. khoe khoang; khoe
摆弄;卖弄
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 掉
✪ 1. Động từ + 掉
hành động làm cho cái gì đó biến mất hoặc không còn tồn tại
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 她 把 不 需要 的 文件 丢掉 了
- Cô ấy đã bỏ đi những tài liệu không cần thiết.
- 她 把 旧衣服 扔掉 了
- Cô ấy đã vứt bỏ quần áo cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 掉 với từ khác
✪ 1. 掉 vs 落 vs 落
Giống:
- "掉" và "落" đều có ý nghĩa là mất đi, lạc mất.
Khác:
- "掉" chủ thể hành động là người ( 掉 了钱包:rơi mất ví tiền, 落了三课:bỏ lỡ ba tiết học).
"落" không có ý ngĩa là mất đi; có thể là chủ thể hành động (落下窗帘), cũng có thể không phải là chủ thể hành động (太阳落了).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›