diū
volume volume

Từ hán việt: 【đâu】

Đọc nhanh: (đâu). Ý nghĩa là: mất; thất lạc, ném; vứt; quăng, bỏ; gác lại; không tiến hành nữa. Ví dụ : - 他丢了重要文件。 Anh ấy mất tài liệu quan trọng.. - 我的手机丢了。 Điện thoại của tôi mất rồi.. - 他把垃圾丢出去。 Anh ấy ném rác ra ngoài.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mất; thất lạc

遗失; 失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - diū le 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Anh ấy mất tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī diū le

    - Điện thoại của tôi mất rồi.

✪ 2. ném; vứt; quăng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 垃圾 lājī diū 出去 chūqù

    - Anh ấy ném rác ra ngoài.

  • volume volume

    - 生气 shēngqì diū le

    - Cô ấy giận dữ ném bút đi.

✪ 3. bỏ; gác lại; không tiến hành nữa

搁置; 放

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì diū 不开 bùkāi

    - Chỉ có việc này là không bỏ đi được.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 暂且 zànqiě diū 一边 yībiān

    - Công việc tạm thời gác lại một bên.

✪ 4. bỏ quên

遗落;由于不注意而失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi diū zài 公园 gōngyuán

    - Chìa khóa bị bỏ quên trong công viên.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī diū zài 出租车 chūzūchē shàng

    - Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 丢 + thời gian/ số lần/ 掉/ 在…

Ví dụ:
  • volume

    - 护照 hùzhào diū le hěn jiǔ le

    - Tôi mất hộ chiếu lâu rồi.

  • volume

    - 知道 zhīdào 钱包 qiánbāo diū zài 哪儿 nǎér le

    - Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.

✪ 2. 丢 + 不/得 + 了

mất/ không thể mất

Ví dụ:
  • volume

    - 手机 shǒujī 怎么 zěnme 丢得 diūdé le

    - Làm sao để mất điện thoại được?

  • volume

    - de 手机 shǒujī 绝对 juéduì diū 不了 bùliǎo

    - Điện thoại của tôi tuyệt đối không thể mất.

✪ 3. 丢 + Tân ngữ(垃圾/ 果皮/ 纸屑/ 沙包/ 石头/ 手绢)

vứt/ ném cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 小孩 xiǎohái duì zhe 窗户 chuānghu diū 石头 shítou

    - Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi wǎng 海里 hǎilǐ diū 垃圾 lājī

    - Chúng ta không nên vứt rác xuống biển.

✪ 4. Chủ ngữ (外语/ 技术/ 艺术/ 事情)+ 丢 + 了

Ví dụ:
  • volume

    - de 英语 yīngyǔ 已经 yǐjīng diū le 好几年 hǎojǐnián le

    - Tôi mất gốc tiếng Anh mấy năm rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 丢 vs 失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- "" và "丢失" đều có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
Khác:
- "" là ngữ tố, còn có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành một cụm cố định, ví dụ như "失信于民,失而复得"....
"" và "丢失" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 丢面子 diūmiànzi

    - Anh ấy không muốn mất mặt.

  • volume volume

    - 银行卡 yínhángkǎ diū le 应该 yīnggāi 迅速 xùnsù 银行 yínháng 挂失 guàshī

    - Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.

  • volume volume

    - diū le 几枚 jǐméi 硬币 yìngbì

    - Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo diū le

    - Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng diū le 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy không muốn mất thể diện.

  • volume volume

    - diū le de 车票 chēpiào quàn

    - Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn zài 众人 zhòngrén 面前 miànqián 丢丑 diūchǒu

    - anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.

  • volume volume

    - diū le 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Anh ấy mất tài liệu quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ