Đọc nhanh: 丢 (đâu). Ý nghĩa là: mất; thất lạc, ném; vứt; quăng, bỏ; gác lại; không tiến hành nữa. Ví dụ : - 他丢了重要文件。 Anh ấy mất tài liệu quan trọng.. - 我的手机丢了。 Điện thoại của tôi mất rồi.. - 他把垃圾丢出去。 Anh ấy ném rác ra ngoài.
丢 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mất; thất lạc
遗失; 失去
- 他 丢 了 重要文件
- Anh ấy mất tài liệu quan trọng.
- 我 的 手机 丢 了
- Điện thoại của tôi mất rồi.
✪ 2. ném; vứt; quăng
扔
- 他 把 垃圾 丢 出去
- Anh ấy ném rác ra ngoài.
- 她 生气 地 丢 了 笔
- Cô ấy giận dữ ném bút đi.
✪ 3. bỏ; gác lại; không tiến hành nữa
搁置; 放
- 只有 这件 事 丢 不开
- Chỉ có việc này là không bỏ đi được.
- 工作 暂且 丢 一边
- Công việc tạm thời gác lại một bên.
✪ 4. bỏ quên
遗落;由于不注意而失去
- 钥匙 丢 在 公园 里
- Chìa khóa bị bỏ quên trong công viên.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丢
✪ 1. 丢 + thời gian/ số lần/ 掉/ 在…
- 我 护照 丢 了 很 久 了
- Tôi mất hộ chiếu lâu rồi.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
✪ 2. 丢 + 不/得 + 了
mất/ không thể mất
- 手机 怎么 丢得 了 ?
- Làm sao để mất điện thoại được?
- 我 的 手机 绝对 丢 不了
- Điện thoại của tôi tuyệt đối không thể mất.
✪ 3. 丢 + Tân ngữ(垃圾/ 果皮/ 纸屑/ 沙包/ 石头/ 手绢)
vứt/ ném cái gì đó
- 那 小孩 对 着 窗户 丢 石头
- Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.
- 我们 不 应该 往 海里 丢 垃圾
- Chúng ta không nên vứt rác xuống biển.
✪ 4. Chủ ngữ (外语/ 技术/ 艺术/ 事情)+ 丢 + 了
- 我 的 英语 已经 丢 了 好几年 了
- Tôi mất gốc tiếng Anh mấy năm rồi.
So sánh, Phân biệt 丢 với từ khác
✪ 1. 丢 vs 失 vs 丢失
Giống:
- "丢" và "丢失" đều có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
Khác:
- "失" là ngữ tố, còn có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành một cụm cố định, ví dụ như "失信于民,失而复得"....
"丢" và "丢失" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 他 丢 了 重要文件
- Anh ấy mất tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›