Đọc nhanh: 大业 (đại nghiệp). Ý nghĩa là: đại nghiệp; sự nghiệp vĩ đại; nghiệp lớn, cơ nghiệp. Ví dụ : - 雄图大业 kế hoạch cho đại nghiệp.
大业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại nghiệp; sự nghiệp vĩ đại; nghiệp lớn
伟大的事业
- 雄图大业
- kế hoạch cho đại nghiệp.
✪ 2. cơ nghiệp
事业发展的基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大业
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 毕业 于 体育 大学
- Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.
- 他 的 学历 是 大学毕业
- Trình độ học vấn của anh ấy là tốt nghiệp đại học.
- 他 拥有 大量 的 产业
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 他 曾 在 北京大学 物理系 肄业 两年
- anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
大›