Đọc nhanh: 大爷 (đại gia). Ý nghĩa là: ông lớn; cụ lớn (chỉ những người có tính kiêu ngạo, không thích lao động). Ví dụ : - 大爷作风。 tác phong ông lớn. - 大爷脾气。 tính cụ lớn
大爷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông lớn; cụ lớn (chỉ những người có tính kiêu ngạo, không thích lao động)
指不好劳动、傲慢任性的男子; 尊称年长的男子
- 大爷 作风
- tác phong ông lớn
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大爷
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 老大爷 高寿 啦
- cụ thọ được bao nhiêu ạ?
- 老大爷 帮 我们 修车
- Ông lão giúp chúng tôi sửa xe.
- 大爷 作风
- tác phong ông lớn
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
- 爷爷 给 我 做 了 一个 大 风筝
- ông nội làm cho tôi một con diều lớn.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 老大爷 指点 我 怎样 积肥 选种
- cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
爷›