大爷 dàyé
volume volume

Từ hán việt: 【đại gia】

Đọc nhanh: 大爷 (đại gia). Ý nghĩa là: ông lớn; cụ lớn (chỉ những người có tính kiêu ngạo, không thích lao động). Ví dụ : - 大爷作风。 tác phong ông lớn. - 大爷脾气。 tính cụ lớn

Ý Nghĩa của "大爷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

大爷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ông lớn; cụ lớn (chỉ những người có tính kiêu ngạo, không thích lao động)

指不好劳动、傲慢任性的男子; 尊称年长的男子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大爷 dàyé 作风 zuòfēng

    - tác phong ông lớn

  • volume volume

    - 大爷 dàyé 脾气 píqi

    - tính cụ lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大爷

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • volume volume

    - 老大爷 lǎodàyé 高寿 gāoshòu la

    - cụ thọ được bao nhiêu ạ?

  • volume volume

    - 老大爷 lǎodàyé bāng 我们 wǒmen 修车 xiūchē

    - Ông lão giúp chúng tôi sửa xe.

  • volume volume

    - 大爷 dàyé 作风 zuòfēng

    - tác phong ông lớn

  • volume volume

    - 大少爷 dàshàoyé 作风 zuòfēng

    - tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye gěi zuò le 一个 yígè 风筝 fēngzhēng

    - ông nội làm cho tôi một con diều lớn.

  • volume volume

    - 老大爷 lǎodàyé 咱们 zánmen dōu shì 自己 zìjǐ rén bié 客气 kèqi

    - bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.

  • volume volume

    - 老大爷 lǎodàyé 指点 zhǐdiǎn 怎样 zěnyàng 积肥 jīféi 选种 xuǎnzhǒng

    - cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:ノ丶ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKSL (金大尸中)
    • Bảng mã:U+7237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao