Đọc nhanh: 大蒜 (đại toán). Ý nghĩa là: tỏi. Ví dụ : - 你们的大蒜番茄酱简直跟番茄汁没两样 Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.. - 我把一头大蒜剥开,把圆溜溜的蒜瓣放在钵里,用槌子砸了起来 Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
大蒜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏi
蒜
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大蒜
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
蒜›