Đọc nhanh: 大肆敛财 (đại tứ liễm tài). Ý nghĩa là: Trắng trợn vơ vét tài sản.
大肆敛财 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trắng trợn vơ vét tài sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肆敛财
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 大肆 活动
- hoạt động trắng trợn.
- 在 新 的 一年 里 祝 大家 财源滚滚 , 身体健康
- Chúc cả nhà năm mới tiền tài như nước, sức khỏe dồi dào.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
敛›
肆›
财›