Đọc nhanh: 鼎力 (đỉnh lực). Ý nghĩa là: to lớn; sức mạnh; đắc lực (lời nói kính trọng); đỉnh lực. Ví dụ : - 多蒙鼎力协助,无任感谢! được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
✪ 1. to lớn; sức mạnh; đắc lực (lời nói kính trọng); đỉnh lực
敬辞,大力 (表示请托或感谢时用)
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎力
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
鼎›