Đọc nhanh: 大肆鼓 (đại tứ cổ). Ý nghĩa là: để ủng hộ, để khen ngợi.
大肆鼓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ủng hộ
to advocate
✪ 2. để khen ngợi
to praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肆鼓
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 大肆 活动
- hoạt động trắng trợn.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
肆›
鼓›