Đọc nhanh: 大批特批 (đại phê đặc phê). Ý nghĩa là: để kiểm duyệt, chỉ trích nghiêm khắc.
大批特批 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm duyệt
to censure
✪ 2. chỉ trích nghiêm khắc
to criticize severly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大批特批
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 她 大度 地 接受 了 批评
- Cô chấp nhận những lời chỉ trích một cách độ lượng.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
批›
特›