Đọc nhanh: 大片 (đại phiến). Ý nghĩa là: kéo ra; căng ra, dải; mảng lớn. Ví dụ : - 那里有大片可以垦种的沙荒地。 mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.. - 野猪祸害了一大片庄稼。 heo rừng phá hoại một đám lớn hoa màu.. - 前面是一大片草甸子 trước mặt là đầm lầy mênh mông
大片 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo ra; căng ra
延伸的大平面或广阔区域 (如陆地或水域)
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 野猪 祸害 了 一 大片 庄稼
- heo rừng phá hoại một đám lớn hoa màu.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dải; mảng lớn
悬浮的或活动着的一大块 (如火、闪电、雨或物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大片
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 大火 毁 了 那片 林
- Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 他 拥有 大片 土地
- Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
片›