Đọc nhanh: 大批销售 (đại phê tiêu thụ). Ý nghĩa là: Khối lượng bán.
大批销售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khối lượng bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大批销售
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 销售量 大幅度 增加
- Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
大›
批›
销›