Đọc nhanh: 大票 (đại phiếu). Ý nghĩa là: tiền lớn; tiền có giá trị; tờ xanh; giấy bạc lớn.
大票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền lớn; tiền có giá trị; tờ xanh; giấy bạc lớn
面额较大的钞票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大票
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 大家 都 抢 机票
- Mọi người đều tranh giành vé máy bay.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 她 希望 能 中 彩票 大奖
- Cô ấy hy vọng trúng giải lớn từ vé số.
- 昨天 钢材 股市 上 的 股票 被 大量 买进 更 明确 地 预示 了 大选 即将来临
- Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
票›