Đọc nhanh: 夤缘攀附 (di duyên phàn phụ). Ý nghĩa là: leo núi xã hội, để bám vào người giàu và quyền lực (thành ngữ); thăng tiến sự nghiệp của một người bằng cách tạo ra sự ưu ái.
夤缘攀附 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. leo núi xã hội
social climbing
✪ 2. để bám vào người giàu và quyền lực (thành ngữ); thăng tiến sự nghiệp của một người bằng cách tạo ra sự ưu ái
to cling to the rich and powerful (idiom); to advance one's career by currying favor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夤缘攀附
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 夤缘 而 上
- xoay sở để tiến thân.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夤›
攀›
缘›
附›