Đọc nhanh: 三灾八难 (tam tai bát nan). Ý nghĩa là: tam tai bát nạn (cách nói của đạo Phật, chỉ tai nạn và chướng ngại trên con đường tu hành).
三灾八难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam tai bát nạn (cách nói của đạo Phật, chỉ tai nạn và chướng ngại trên con đường tu hành)
佛教指水灾、火灾、风灾为大三灾;刀兵、饥馑、疫疠为小三灾八难指影响见佛求道的八种障碍如作恶多端、安逸享受、盲哑残疾、自恃聪明才智等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三灾八难
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 地震 是 一种 自然 灾难
- Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 再三 阻难
- nhiều lần gây khó dễ
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
八›
灾›
难›