Đọc nhanh: 命途多舛 (mệnh đồ đa suyễn). Ý nghĩa là: gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ).
命途多舛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ)
to meet with many difficulties in one's life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命途多舛
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 多亏 他 及时 来 , 否则 我 没命 了
- May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
多›
舛›
途›