Đọc nhanh: 多咱 (đa ta). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào; bao giờ. Ví dụ : - 咱们多咱走? bao giờ chúng ta đi?. - 这是多咱的事? việc xảy ra lúc nào vậy?
多咱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi nào; lúc nào; bao giờ
什么时候;几时 (用法跟''多会儿''相同)
- 咱们 多 咱 走
- bao giờ chúng ta đi?
- 这 是 多 咱 的 事
- việc xảy ra lúc nào vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多咱
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 咱门 相识 好多年 了
- Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 多早晚 ( 多 咱 )
- lúc nào; bao giờ
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 咱们 多 咱 走
- bao giờ chúng ta đi?
- 祝 咱 生活 多 美好
- Chúc chúng ta cuộc sống tươi đẹp.
- 这 是 多 咱 的 事
- việc xảy ra lúc nào vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咱›
多›