多难 duō nàn
volume volume

Từ hán việt: 【đa nan】

Đọc nhanh: 多难 (đa nan). Ý nghĩa là: đa nạn. Ví dụ : - 这种事情说出去多难听! việc này nói ra chẳng hay ho gì!. - 开口骂人多难听! mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.. - 别人都学会了就是我没有学会多难为情啊! mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!

Ý Nghĩa của "多难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đa nạn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing shuō 出去 chūqù duō 难听 nántīng

    - việc này nói ra chẳng hay ho gì!

  • volume volume

    - 开口 kāikǒu 骂人 màrén duō 难听 nántīng

    - mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu 学会 xuéhuì le 就是 jiùshì 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì duō 难为情 nánwéiqíng a

    - mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 非常复杂 fēichángfùzá 我们 wǒmen huì 面临 miànlín 很多 hěnduō 难以 nányǐ 预计 yùjì de 困难 kùnnán

    - Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多难

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

  • volume volume

    - 遭际 zāojì 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • volume volume

    - 开口 kāikǒu 骂人 màrén duō 难听 nántīng

    - mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu 学会 xuéhuì le 就是 jiùshì 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì duō 难为情 nánwéiqíng a

    - mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao