Đọc nhanh: 多难 (đa nan). Ý nghĩa là: đa nạn. Ví dụ : - 这种事情说出去多难听! việc này nói ra chẳng hay ho gì!. - 开口骂人,多难听! mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.. - 别人都学会了,就是我没有学会,多难为情啊! mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
多难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa nạn
- 这种 事情 说 出去 多 难听
- việc này nói ra chẳng hay ho gì!
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多难
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 他 遭际 很多 困难
- Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
难›