Đọc nhanh: 多难兴邦 (đa nan hưng bang). Ý nghĩa là: đa nạn hưng bang; nước nhiều gieo neo trở nên hưng thịnh; nạn xong hưng thịnh (đất nước trải qua nhiều tai hoạ có thể phát triển mạnh mẽ).
多难兴邦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa nạn hưng bang; nước nhiều gieo neo trở nên hưng thịnh; nạn xong hưng thịnh (đất nước trải qua nhiều tai hoạ có thể phát triển mạnh mẽ)
国家多灾多难,可以激发人民发愤图强,战胜困难,使国家兴盛起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多难兴邦
- 他 遭际 很多 困难
- Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.
- 他 有 多元 的 兴趣
- Anh ấy có nhiều sở thích đa dạng.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 经历 了 很多 困难
- Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
多›
邦›
难›