Đọc nhanh: 绝大多数 (tuyệt đại đa số). Ý nghĩa là: đa số tuyệt đối / đa số áp đảo, tuyệt đại đa số.
绝大多数 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đa số tuyệt đối / đa số áp đảo
✪ 2. tuyệt đại đa số
近于全数的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝大多数
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 绝大多数
- tuyệt đại đa số
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
大›
数›
绝›