多半 duōbàn
volume volume

Từ hán việt: 【đa bán】

Đọc nhanh: 多半 (đa bán). Ý nghĩa là: hơn một nửa; hầu hết; phần lớn, chắc; chắc là; có lẽ. Ví dụ : - 多半学生都参加了。 Hơn một nửa học sinh đều tham gia.. - 多半的人同意这个计划。 Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.. - 多半水果都卖完了。 Hơn một nửa số trái cây đã bán hết.

Ý Nghĩa của "多半" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

多半 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơn một nửa; hầu hết; phần lớn

半数以上;大半

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多半 duōbàn 学生 xuésheng dōu 参加 cānjiā le

    - Hơn một nửa học sinh đều tham gia.

  • volume volume

    - 多半 duōbàn de rén 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.

  • volume volume

    - 多半 duōbàn 水果 shuǐguǒ dōu 卖完 màiwán le

    - Hơn một nửa số trái cây đã bán hết.

  • volume volume

    - 多半 duōbàn 时间 shíjiān dōu zài 学习 xuéxí

    - Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

多半 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắc; chắc là; có lẽ

大概; 大约

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多半会 duōbànhuì 迟到 chídào

    - Anh ấy có lẽ sẽ đến muộn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 多半会 duōbànhuì 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • volume volume

    - 多半 duōbàn 不来 bùlái le

    - Cô ấy có lẽ sẽ không đến.

  • volume volume

    - 多半 duōbàn 已经 yǐjīng 回家 huíjiā le

    - Anh ấy có lẽ đã về nhà rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 多半 với từ khác

✪ 1. 大半 vs 多半

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "大半" và "多半"giống nhau, đều có thể làm định ngữ và trung tâm ngữ, phó từ "大半" và "多半" đều có thể làm trạng ngữ.
Điểm khác nhau là, từ trái nghĩa của "大半" là "小半", từ trái nghĩa của "多半" là "少半".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多半

  • volume volume

    - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 多半会 duōbànhuì 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • volume volume

    - 这会儿 zhèhuìer hái 不来 bùlái 多半 duōbàn 不来 bùlái le

    - Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.

  • volume volume

    - zài 他家 tājiā 坐等 zuòděng le 半个 bànge duō 小时 xiǎoshí

    - anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.

  • volume volume

    - 哪个 něigè gǎn zài 主母 zhǔmǔ 面前 miànqián 多言 duōyán 半句 bànjù

    - Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?

  • volume volume

    - 多半 duōbàn 学生 xuésheng dōu 参加 cānjiā le

    - Hơn một nửa học sinh đều tham gia.

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián 亏产 kuīchǎn 原煤 yuánméi 500 多万吨 duōwàndūn

    - sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.

  • volume volume

    - 一清早 yīqīngzǎo jiù zǒu le zhè 早晚 zǎowǎn 多半 duōbàn 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao