Đọc nhanh: 绝对大多数 (tuyệt đối đại đa số). Ý nghĩa là: đa số tuyệt đối. Ví dụ : - 我们的同志绝对大多数都是好同志。 các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
绝对大多数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa số tuyệt đối
an absolute majority; an overwhelming majority
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对大多数
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 绝大多数
- tuyệt đại đa số
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 这种 态度 对 大多数 商人 都 很 陌生
- thái độ này xa lạ với hầu hết những người làm kinh doanh.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
大›
对›
数›
绝›