多头 duōtóu
volume volume

Từ hán việt: 【đa đầu】

Đọc nhanh: 多头 (đa đầu). Ý nghĩa là: đầu tư cổ phiếu, nhiều mặt; nhiều phương diện. Ví dụ : - 多头领导 lãnh đạo nhiều mặt.. - 多头政治 chính trị nhiều mặt

Ý Nghĩa của "多头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu tư cổ phiếu

从事股票交易、期货交易的人,预料货价将涨而买进期货,伺机卖出,这种人叫多头 (因为买进的货等待卖出,所以叫''多头'':跟''空头''相对)

✪ 2. nhiều mặt; nhiều phương diện

不只一个方面的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多头 duōtóu 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo nhiều mặt.

  • volume volume

    - 多头政治 duōtóuzhèngzhì

    - chính trị nhiều mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多头

  • volume volume

    - duō le 晕头晕脑 yūntóuyūnnǎo de

    - Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.

  • volume volume

    - duō 看电视 kàndiànshì huì 使 shǐ de 头脑 tóunǎo 退化 tuìhuà

    - Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.

  • volume volume

    - 多头政治 duōtóuzhèngzhì

    - chính trị nhiều mặt

  • volume volume

    - 多头 duōtóu 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo nhiều mặt.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 上班族 shàngbānzú bèi 工作 gōngzuò 焦头烂额 jiāotóulàné hěn 需要 xūyào 有个 yǒugè 纾解 shūjiě 压力 yālì de 方法 fāngfǎ

    - Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!

  • volume volume

    - 近两年 jìnliǎngnián 手头 shǒutóu 宽余 kuānyú duō le

    - hai năm gần đây tiền bạc dư dả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao