Đọc nhanh: 多头 (đa đầu). Ý nghĩa là: đầu tư cổ phiếu, nhiều mặt; nhiều phương diện. Ví dụ : - 多头领导 lãnh đạo nhiều mặt.. - 多头政治 chính trị nhiều mặt
多头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tư cổ phiếu
从事股票交易、期货交易的人,预料货价将涨而买进期货,伺机卖出,这种人叫多头 (因为买进的货等待卖出,所以叫''多头'':跟''空头''相对)
✪ 2. nhiều mặt; nhiều phương diện
不只一个方面的
- 多头 领导
- lãnh đạo nhiều mặt.
- 多头政治
- chính trị nhiều mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多头
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 多头政治
- chính trị nhiều mặt
- 多头 领导
- lãnh đạo nhiều mặt.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
头›