Đọc nhanh: 大都 (đại đô). Ý nghĩa là: phần lớn; đại bộ phận; đa số, Đại Đô, đại khái. Ví dụ : - 杜甫的杰出诗篇大都写于安史之乱前后。 phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
大都 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phần lớn; đại bộ phận; đa số
大多
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
✪ 2. Đại Đô
中国元朝 (1271-1368) 首都, 即今北京, 1272年在营建中命名"大都", 意指天下最大都城
✪ 3. đại khái
大致的内容或情况
So sánh, Phân biệt 大都 với từ khác
✪ 1. 大都 vs 大多
Giống:
- Ý nghĩa của "大都" và "大多" gần giống nhau, đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "大都" mang hàm nghĩa về cơ bản toàn bộ đều, đại bộ phận đều (90% trở lên)..., mang tính trừu tượng "大多" chỉ chiếm số lượng lớn trong toàn thể (70% trở lên), chỉ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大都
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
都›