多久 duōjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đa cửu】

Đọc nhanh: 多久 (đa cửu). Ý nghĩa là: bao lâu. Ví dụ : - 他走了多久了? Anh ta đã đi bao lâu rồi?. - 你要多久完成作业? Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?. - 他已经等了多久? Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

Ý Nghĩa của "多久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

多久 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bao lâu

表疑问,要多长时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu le 多久 duōjiǔ le

    - Anh ta đã đi bao lâu rồi?

  • volume volume

    - yào 多久 duōjiǔ 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng děng le 多久 duōjiǔ

    - Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 多久 duōjiǔ 才能 cáinéng 到达 dàodá

    - Chúng tôi cần bao lâu để đến nơi?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多久

✪ 1. 没多久... ... 就 ... ...

Chẳng bao lâu ... ... liền

Ví dụ:
  • volume

    - 没多久 méiduōjiǔ jiù lái le

    - Chẳng bao lâu anh ấy đã tới.

  • volume

    - 没多久 méiduōjiǔ huā jiù kāi le

    - Chẳng bao lâu hoa đã nở rồi.

  • volume

    - 没多久 méiduōjiǔ chē jiù 修好 xiūhǎo le

    - Chẳng bao lâu xe đã sửa xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多久

  • volume volume

    - 你学 nǐxué 俄语 éyǔ 多久 duōjiǔ le

    - Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?

  • volume volume

    - zǒu le 多久 duōjiǔ le

    - Anh ta đã đi bao lâu rồi?

  • volume volume

    - 多久 duōjiǔ méi zuò 摄护腺 shèhùxiàn 检查 jiǎnchá le

    - Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng děng le 多久 duōjiǔ

    - Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

  • volume volume

    - yào 多久 duōjiǔ 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?

  • volume volume

    - 没多久 méiduōjiǔ jiù lái le

    - Chẳng bao lâu anh ấy đã tới.

  • volume volume

    - zǒu le yǒu 多久 duōjiǔ méi 回来 huílai

    - Bạn đi bao lâu rồi mà vẫn chưa về?

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao