Đọc nhanh: 多久 (đa cửu). Ý nghĩa là: bao lâu. Ví dụ : - 他走了多久了? Anh ta đã đi bao lâu rồi?. - 你要多久完成作业? Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?. - 他已经等了多久? Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
多久 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao lâu
表疑问,要多长时间
- 他 走 了 多久 了
- Anh ta đã đi bao lâu rồi?
- 你 要 多久 完成 作业 ?
- Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?
- 他 已经 等 了 多久 ?
- Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
- 我们 需要 多久 才能 到达 ?
- Chúng tôi cần bao lâu để đến nơi?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多久
✪ 1. 没多久... ... 就 ... ...
Chẳng bao lâu ... ... liền
- 没多久 他 就 来 了
- Chẳng bao lâu anh ấy đã tới.
- 没多久 花 就 开 了
- Chẳng bao lâu hoa đã nở rồi.
- 没多久 车 就 修好 了
- Chẳng bao lâu xe đã sửa xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多久
- 你学 俄语 多久 了 ?
- Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?
- 他 走 了 多久 了
- Anh ta đã đi bao lâu rồi?
- 你 多久 没 做 摄护腺 检查 了
- Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
- 他 已经 等 了 多久 ?
- Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
- 你 要 多久 完成 作业 ?
- Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?
- 没多久 他 就 来 了
- Chẳng bao lâu anh ấy đã tới.
- 你 走 了 有 多久 没 回来 ?
- Bạn đi bao lâu rồi mà vẫn chưa về?
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
多›