Đọc nhanh: 多口相声 (đa khẩu tướng thanh). Ý nghĩa là: tấu nói (do nhiều người biểu diễn).
多口相声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấu nói (do nhiều người biểu diễn)
由几个人表演的相声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多口相声
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 相声 演员 噱头 真 多
- Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
声›
多›
相›