Đọc nhanh: 外出 (ngoại xuất). Ý nghĩa là: đi chơi / đi chơi xa (trong một chuyến đi; v.v.), đi vắng. Ví dụ : - 空气污染日益严重, 很多人外出都戴上口罩。 Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài. - 今天外出遇到大雨,弄得狼狈不堪。 hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.. - 他节假日外出打工,挣些活钱儿。 ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
外出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi chơi / đi chơi xa (trong một chuyến đi; v.v.)
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 外出 公干
- đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đi vắng
离家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外出
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
外›