Đọc nhanh: 出门 (xuất môn). Ý nghĩa là: đi ra; ra ngoài, đi vắng; đi xa; xa nhà. Ví dụ : - 他刚出门,你等一会儿吧。 Anh ấy vừa mới ra ngoài, anh hãy đợi một chút!. - 你不能不穿鞋就出门。 Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.. - 出门在外,要多注意安全。 Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
出门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ra; ra ngoài
(出门儿) 外出
- 他 刚 出门 , 你 等 一会儿 吧
- Anh ấy vừa mới ra ngoài, anh hãy đợi một chút!
- 你 不能不 穿鞋 就 出门
- Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.
✪ 2. đi vắng; đi xa; xa nhà
(出门儿) 离家远行
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出门
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他 出门 去 买 东西 了
- Anh ấy ra ngoài mua đồ rồi.
- 他 一 走出 门 , 就 开始 下雨 了
- Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
门›