Đọc nhanh: 回家 (hồi gia). Ý nghĩa là: về nhà; trở về nhà. Ví dụ : - 你什么时候回家? Khi nào bạn về nhà?. - 他们昨天刚刚回家。 Họ mới vừa về nhà hôm qua.. - 过年你回家吗? Tết bạn về nhà không?
回家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về nhà; trở về nhà
返家
- 你 什么 时候 回家 ?
- Khi nào bạn về nhà?
- 他们 昨天 刚刚 回家
- Họ mới vừa về nhà hôm qua.
- 过年 你 回家 吗 ?
- Tết bạn về nhà không?
- 我 想 回家 了
- Tôi muốn về nhà rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回家
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 买 完 东西 我们 回家吧 !
- Mua đồ xong chúng ta về nhà đi!
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
家›