Đọc nhanh: 入室 (nhập thất). Ý nghĩa là: Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học tập đã đạt tới chỗ cao thâm. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã 由也升堂矣; 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ chưa tinh vi thôi)..
入室 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học tập đã đạt tới chỗ cao thâm. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã 由也升堂矣; 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ chưa tinh vi thôi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入室
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 我们 排队 进入 教室
- Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.
- 我们 需要 扫码 进入 会议室
- Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
室›