Đọc nhanh: 居家 (cư gia). Ý nghĩa là: ở nhà, bình cư. Ví dụ : - 居家过日子。 sống qua ngày ở nhà.
居家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở nhà
住在家里
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
✪ 2. bình cư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居家
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 我 邻居家 有个 混血儿 小孩
- Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
- 她 的 家居环境 很 舒适
- Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
居›