Đọc nhanh: 在家 (tại gia). Ý nghĩa là: có nhà; ở nhà, tại gia (chỉ người không đi tu). Ví dụ : - 在家人 người thế tục; người không đi tu.
在家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có nhà; ở nhà
在家里;在工作或住宿的地方;没有出门
✪ 2. tại gia (chỉ người không đi tu)
对僧、尼、道士等''出家''而言,一般人都算在家
- 在 家人
- người thế tục; người không đi tu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在家
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
家›