Đọc nhanh: 出外 (xuất ngoại). Ý nghĩa là: đến nơi khác; xa nhà; đi xa. Ví dụ : - 出外游逛 ra ngoài dạo chơi. - 牙长得里出外进的。 răng mọc không đều.. - 出外逃生 chạy thoát thân ra ngoài.
出外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến nơi khác; xa nhà; đi xa
到外地去
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出外
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
外›